Ý nghĩa come down with là gì?
1/ Bắt đầu bị bệnh, đặc biệt là bệnh không nghiêm trọng
Ex: I think I’m coming down with flu.
(Tôi nghĩ tôi sắp bị cúm.)
2/ Để phát hiện hoặc chỉ ra các dấu hiệu của bệnh (Come down with Some thing)
I feel like I’m coming down with a cold.
(Tôi cảm thấy như mình sắp bị cảm lạnh.)
She came down with measles.
(Cô ấy bị bệnh sởi.)
I think I may be coming down with a cold.
(Tôi nghĩ rằng tôi có thể sắp bị cảm lạnh.)
Cụm từ liên quan với come down with
- be a martyr to sth idiom
- be green around the gills idiom
- be hanging idiom
- be laid up idiom
- break
- bring
- bring sb out in sth
- burned out
- burnt out
- catch your death of cold idiom
- KO
- recurrent
- relapse
- serious
- shiver
- sort
- strike
- succumb
- under the weather idiom
- unresponsive
Để lại một phản hồi