Ý nghĩa cụm động từ come in for
→ Để nhận những lời trách móc hoặc chỉ trích
Ex: The director has come in for a lot of criticism over his handling of the affair.
Vị đạo diễn đã phải nhận rất nhiều lời chỉ trích về cách xử lý vụ việc của mình.
Ex: Fast food has come in for further criticism in a report published today.
Thức ăn nhanh đã bị chỉ trích trong một báo cáo được công bố ngày hôm nay.
Ex: John’s come in for quite a lot of criticism of late.
John đến vì khá nhiều lời chỉ trích muộn.

Cụm từ liên quan
- afflict
- affliction
- almost/nearly die of sth idiom
- be a victim of your own success idiom
- be devoured by sth idiom
- bear
- count
- get the short end of the stick idiom
- go through sth
- grip
- hands-on
- hold on idiom
- ride
- sample
- seat
- survivor
- take/have a knock idiom
- temporal
- torturous
- undergo
Để lại một phản hồi