Come to là gì?

Ý nghĩa cụm động từ come to

1/ Tỉnh lại, phục hồi sau cơn mê

Ex: She CAME TO an hour after the operation.

Một giờ sau cuộc phẫu thuật, cô ấy đã tỉnh lại.

Ex: She sat by the child’s bedside until he came to.

Cô ngồi bên cạnh giường của đứa trẻ cho đến khi anh đến.

2/ Kết quả là, dẫn đến, đưa đến

Ex: If it COMES TO war, NATO forces will be stronger in the air.

Nếu nó dẫn đến chiến tranh, quân đội NATO sẽ là mạnh mẽ hơn trong không trung.

3/ Nhớ lại cái gì

Ex: The idea CAME TO me when we were on holiday.

Ý nghĩ đó đã đến với tôi khi chúng tôi đang đi nghỉ.

Come to là gì

4/ Lên tới, ngang bằng

Ex: The bill CAME TO £30.

Hóa đơn lên tới 30 bảng.

5/ Để đạt được một điểm hoặc trạng thái cụ thể

Ex: And now I come to (= I will mention) my main point.

Và bây giờ tôi đi đến (= Tôi sẽ đề cập) điểm chính của tôi.

Ex: The car spun off the road, turned over twice and came to rest (= stopped moving) in a field.

Chiếc xe quay vòng trên đường, bị lật hai lần và dừng lại (= dừng chuyển động) ở một cánh đồng.

Ex: We may have to sell the house, but I hope it won’t come to that.

Chúng tôi có thể phải bán nhà, nhưng tôi hy vọng nó sẽ không đến như vậy.

Ex: Come to a halt/end In the past few months forward momentum has come to a halt.

Dừng lại / kết thúc Trong vài tháng qua, đà tăng trưởng đã dừng lại.

Ex: Come to a decision/agreement/conclusion I am confident the two sides will come to agreement.

Đi đến quyết định/thỏa thuận/kết luận tôi tin rằng hai bên sẽ đi đến thống nhất.

6/ Come to nothing

Ex: So much effort and planning, and it’s all come to nothing.

Rất nhiều nỗ lực và lập kế hoạch, và tất cả đều không thành công.

Ex: If plans come to nothing, they fail

Nếu kế hoạch không thành công, chúng sẽ thất bại

7/ Nếu bạn đi đến một quyết định, sắp xếp, v.v., bạn đưa ra quyết định hoặc quyết định suy nghĩ về điều gì đó

Ex: We haven’t come to a decision on the matter yet.

Chúng tôi vẫn chưa đi đến quyết định về vấn đề này.

Ex: Have you come to any conclusions about the story yet?

(Bạn đã đi đến kết luận nào về câu chuyện chưa?)

Cụm động từ đi với COME

Hãy bình luận đầu tiên

Để lại một phản hồi

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiện thị công khai.


*